Mỗi khi làm bài thi thử toeic qua các tài liệu luyện thi TOEIC, bạn thường bối rối khi gặp phải bài tập ngữ pháp về MUCH và MANY; HOW MUCH và HOW MANY? Bạn không biết cách sử dụng chúng như thế nào cho chính xác? Dưới đây là Cách sử dụng much, many đơn giản và dễ hiểu được tổng hợp đầy đủ để các bạn dễ học và so sánh.
Ngữ pháp MUCH và MANY

1. Cách dùng MUCH và MANY
Trong tiếng Anh, MUCH và MANY có cách dùng khác biệt rõ ràng:
• Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được.
• Much (nhiều): được dùng trước danh từ không đếm được.
Ví dụ: He has many friends. ( Anh ấy có nhiều người bạn )
We don’t have much money. ( Chúng tôi không có nhiều tiền )
2. Phân biệt MUCH và MANY
• MANY thường được thay thế bằng: lot/ lots of (+ danh từ) hoặc bằng a lot /lot (+ đại từ)
• MUCH thường được thay bằng a great/ good deal of (+ danh từ) hoặc a great/ good deal (+đại từ)
Ví dụ: He spent a lot/ lots of money on his car.
Cách dùng How much và How many

1. Cách dùng How much
“How much” được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được hoặc hỏi về giá cả.
How much dùng cho câu hỏi về số lượng của danh từ không đếm được
Cấu trúc câu hỏi:
How much + Danh từ không đếm được + is there? (Có bao nhiêu….?)
Hoặc: How much + Danh từ không đếm được + do/does + S + have ?
Ví dụ:
How much beer is left? (Có bao nhiêu bia còn lại?)
How much juice do you drink every day ? (Bạn uống bao nhiêu nước hoa quả mỗi ngày?)
Cấu trúc câu trả lời
• There is…
• Some…
How much còn được dùng khi hỏi về giá của đối tượng:
Cấu trúc câu hỏi: How much + do/does + S + cost ? ( Giá bao nhiêu…?)
Ví dụ: How much does the pen cost? (Cái bút giá bao nhiêu?)
2. Cách dùng How many
How many được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì đó, áp dụng cho danh từ đếm được.
• Câu hỏi How many:
Cấu trúc: How many + Danh từ số nhiều + are there? (Có bao nhiêu…?)
How many + Danh từ số nhiều + do/does + S + have ?
Ví dụ: How many people are there in your team? (Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?)
• Câu trả lời How many:
– Nếu có 1, trả lời: There is one.
– Nếu có nhiều, trả lời: There are + số lượng.
Ví dụ: – How many tables are there in the kitchen room? (Có bao nhiêu cái bàn trong phòng bếp?)
There is one. ( Chỉ có 1 cái )
– How many stools are there in the kitchen room? (Có bao nhiêu cái ghế đẩu trong phòng bếp?)
There are six. ( Có 6 cái ).
Một số cụm từ có chức năng tương tự MUCH và MANY
- MUCH = A great/ good deal of (+ danh từ). Tuy nhiên a great/ good deal of thường dùng nhiều trong câu khẳng định hơn.
- MANY = A large number of / a majority of / a great quantity of / great quantities of (+ danh từ). Tuy nhiên, MANY có thể dùng trong cả câu khẳng định lẫn phủ định, còn các cụm từ còn lại được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn.
- MUCH = MANY = A lot of / lots of (+ danh từ). Tuy nhiên cụm a lot of / lots of cũng thường được dùng trong câu khẳng định.
Ví dụ:
- My sister spent a great deal of/ a lot of/ lots of money on clothes. (Chị của tôi chi tiêu khá nhiều tiền cho việc mua sắm quần áo.)
- Linda brought many/ a large number of/ a lot of/ lots of candies to share with her friend. (Linda mang theo rất nhiều kẹo để chia sẻ cho bạn bè cô ấy.)
Bài tập áp dụng
Điền MANY/MUCH/HOW MUCH/HOW MANY vào chỗ trống:
- 1. We don’t have ___________ bananas, and we don’t have ___________ fruit juice.
- 2. How _____________ is this? It’s ten dollars.
- 3. How _________________ do you want? Six, please.
- 4. I wrote _________________ poems.
- 5. I visited _____________________ European cities.
- 6. She hasn’t got _________________ patience.
- 7. How ________ does the shirt cost ?
- 8. ________ is a bar of soap?
- 9. ________ books are there on the shelf?
- 10. How ________ oranges are there in the fridge?
Đáp án:
- 1. Many / much
- 2. Much
- 3. Many
- 4. Many
- 5. Many
- 6. Much
- 7. Much
- 8. How much
- 9. How many
- 10. Many
Bài tập much và many, how much và how many có đáp án
1. Bài tập
Bài 1: Điền many, much, how much hoặc how many vào chỗ trống:
1. Sam don’t have ___________ bananas, and Sam don’t have ___________ fruit juice.
2. How _____________ is this? It’s six dollars.
3. How _________________ do she want? Eleven, please.
4. David wrote _________________ poems.
5. She visited _____________________ European cities.
6. Linda hasn’t got _________________ patience.
7. How ________ does this pant cost ?
8. ________ is a bar of soap?
9. ________ books and novels are there on the shelf?
10. How ________ oranges are there in the fridge?
Bài 2: Điền cấu trúc how much và how many sao cho phù hợp với chỗ trống
1. ………………… oil is there in the boil?
2. ………………… dragon fruit do you want?
3. ………………… people are there in her class?
4. ………………… apples does her eat everyday?
5. .………………….. pens are there in her pencil case?
6. ………………… kilos of salt does her mother need?
7. ………………… pork is there in the kitchen?
8. ………………… berry do you want?
9. ………………… hours does Sam have to do?
10. ………………… chairs are there in my class?
11. ………………… coconut juice do Hoa drink everyday?
12. ………………… kilos of nut does your sister need?
13. ………………… loaves of bread does he want?
14. ……………………….. cats are there in your house.
15. ……………………….. wine did he drink?
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1.________ salt do your elder sister want?
A. How much B. how many C. how D. how long
2. ________ sausages does she want?
A. How often B. How many C. How much D. How
3. ________ candies does the girl want? – Two.
A. How many B. How much C. How D. What
4. This shirt ________ $50.
A. are B. is C. has D. have
5. ________ rice does she need?
A. How much B. How many C. How D. What
6. ________ beef do you want?
A. How much B. How many C. How long D. What
7. How ________ bananas are there on the table?
A. many B. much C. some D. any
8. How ________ does the shirt cost?
A. many B. much C. some D. any
9. How much ________ the shoes?
A. do B. does C. are D. is
10.________ much is a loaf of bread?
A. How B. Where C. When D. What
11. How ____ water do you drink in the morning?
A. many B. much C. some D. any
12. This book ________ 90,000 dong.
A. cost B. costs C. is costing D. costing
13. How much juice ________ there in the glass?
A. be B. am C. is D. are
14. How much ________ a kilo of sugar?
A. be B. am C. is D. are
15.________ dictionary are there on the shelf?
A. Where B. What C. How much D. How many
2. Đáp án
Bài 1:
1. Many / much
2. Much
3. Many
4. Many
5. Many
6. Much
7. Much
8. How much
9. How many
10. Many
Bài 2:
1. How much
2. How many
3. How many
4. How much
5. How many
6. How many
7. How much
8. How many
9. How many
10. How many
11. How much
12. How many
13. How many
14. How many
15. How much
Bài 3:
1. A
2. B
3. A
4. B
5. A
6. A
7. A
8. B
9. C
10. D
11. B
12. B
13. C
14. C
15. D
Bài viết cung cấp đầy đủ kiến thức về cấu trúc much và many, how much và how many trong tiếng Anh. Phần kiến thức này tuy đơn giản nhưng lại dễ gây nhầm lẫn khi sử dụng. Do đó cần nắm vững bản chất, cách dùng và cấu trúc câu để dễ dàng áp dụng vào bài thi và giao tiếp hằng ngày. Để tìm hiểu nhiều hơn những kiến thức bổ ích hãy vào website review.edu.vn xem thêm nhé!